Đọc nhanh: 开拓 (khai thác). Ý nghĩa là: khai phá; mở rộng; phát triển; khai thác. Ví dụ : - 他正在开拓新市场。 Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.. - 开拓市场是我们的目标。 Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.. - 开拓科技领域需要时间。 Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
开拓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khai phá; mở rộng; phát triển; khai thác
扩展;使开阔
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 开拓 với từ khác
✪ 1. 开辟 vs 开拓
"开辟" dùng nhiều để chỉ sáng tạo, phát triển và mở ra từ đầu.
"开拓" dùng nhiều để chỉ sự phát triển từ nhỏ đến lớn, đối tượng thường là sự vật trừu tượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拓
- 开拓 处女地
- khai phá vùng đất hoang.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 他们 在 开拓 新 的 市场 领域
- Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.
- 开拓 科技领域 需要 时间
- Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.
- 他 正在 开拓 新 市场
- Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.
- 开拓 三十 英亩 土地
- Mở rộng 30 mẫu đất.
- 开拓 开垦 的 行为 或 过程
- Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
拓›
Khai Thác (Tài Nguyên)
Dẫn Dắt, Gợi Mở, Chỉ Bảo
Mở mang đất đai.
Mở (Đường), Lập Ra (Kỷ Nguyên, ), Mở Ra (Lĩnh Vực Mới, Con Đường Mới)
khai hoang; vỡ hoang; khai khẩn; phá hoang; khai canhtịch hoang
khai hoang; khẩn hoang; vỡ hoang
Phát Triển (Hệ Thố
Gợi Mở
Khai Khẩn, Khai Hoang, Vỡ Hoang
đi đầu; đi trướclàm trước; tiến hành trướcquan đi trước
Mở Rộng, Phát Triển
Mở Rộng, Khai Khá