开拓 kāi tuò
volume volume

Từ hán việt: 【khai thác】

Đọc nhanh: 开拓 (khai thác). Ý nghĩa là: khai phá; mở rộng; phát triển; khai thác. Ví dụ : - 他正在开拓新市场。 Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.. - 开拓市场是我们的目标。 Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.. - 开拓科技领域需要时间。 Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.

Ý Nghĩa của "开拓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

开拓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khai phá; mở rộng; phát triển; khai thác

扩展;使开阔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 开拓 kāituò xīn 市场 shìchǎng

    - Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.

  • volume volume

    - 开拓市场 kāituòshìchǎng shì 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo

    - Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 科技领域 kējìlǐngyù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 开拓 với từ khác

✪ 1. 开辟 vs 开拓

Giải thích:

"开辟" dùng nhiều để chỉ sáng tạo, phát triển và mở ra từ đầu.
"开拓" dùng nhiều để chỉ sự phát triển từ nhỏ đến lớn, đối tượng thường là sự vật trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开拓

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 处女地 chǔnǚdì

    - khai phá vùng đất hoang.

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 占领 zhànlǐng xīn de 科技领域 kējìlǐngyù

    - mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 开拓 kāituò xīn de 市场 shìchǎng 领域 lǐngyù

    - Họ đang mở rộng các lĩnh vực thị trường mới.

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 科技领域 kējìlǐngyù 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Khai thác lĩnh vực công nghệ cần thời gian.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 开拓 kāituò xīn 市场 shìchǎng

    - Anh ấy đang mở rộng thị trường mới.

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 三十 sānshí 英亩 yīngmǔ 土地 tǔdì

    - Mở rộng 30 mẫu đất.

  • volume volume

    - 开拓 kāituò 开垦 kāikěn de 行为 xíngwéi huò 过程 guòchéng

    - Quá trình hoặc hành động khai phá và khai thác.

  • volume volume

    - 开拓市场 kāituòshìchǎng shì 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo

    - Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tà , Tuò , Zhí
    • Âm hán việt: Chích , Thác , Tháp
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMR (手一口)
    • Bảng mã:U+62D3
    • Tần suất sử dụng:Cao