高保真音响设备 gāo bǎo zhēn yīn xiǎng shè bèi
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 高保真音响设备 Ý nghĩa là: Thiết bị âm thanh hi-fi. Ví dụ : - 这家酒店配备了高保真音响设备确保提供最好的听觉体验。 Khách sạn này được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, đảm bảo mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.. - 他们的会议室配备了高保真音响设备适合举办各类活动。 Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.

Ý Nghĩa của "高保真音响设备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高保真音响设备 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thiết bị âm thanh hi-fi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 确保 quèbǎo 提供 tígōng 最好 zuìhǎo de 听觉 tīngjué 体验 tǐyàn

    - Khách sạn này được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, đảm bảo mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 会议室 huìyìshì 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 适合 shìhé 举办 jǔbàn 各类 gèlèi 活动 huódòng

    - Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高保真音响设备

  • volume volume

    - 测量 cèliáng 压力 yālì 确保 quèbǎo 设备 shèbèi 安全 ānquán

    - Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.

  • volume volume

    - 隔音设备 géyīnshèbèi

    - thiết bị cách âm.

  • volume volume

    - 现代 xiàndài 产业 chǎnyè 需要 xūyào 高科技 gāokējì 设备 shèbèi

    - Ngành công nghiệp hiện đại cần thiết bị công nghệ cao.

  • volume volume

    - 高度 gāodù 精密 jīngmì de 设备 shèbèi

    - thiết bị độ chính xác cao.

  • volume volume

    - 设备 shèbèi 出现 chūxiàn 问题 wèntí 时要 shíyào 保修 bǎoxiū

    - Khi thiết bị gặp sự cố thì cần bảo trì.

  • volume volume

    - 高温 gāowēn 拿坏 náhuài le 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 确保 quèbǎo 提供 tígōng 最好 zuìhǎo de 听觉 tīngjué 体验 tǐyàn

    - Khách sạn này được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, đảm bảo mang lại trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.

  • - 他们 tāmen de 会议室 huìyìshì 配备 pèibèi le 高保真 gāobǎozhēn 音响设备 yīnxiǎngshèbèi 适合 shìhé 举办 jǔbàn 各类 gèlèi 活动 huódòng

    - Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Hưởng
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHBR (口竹月口)
    • Bảng mã:U+54CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶フノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHNE (戈女竹弓水)
    • Bảng mã:U+8BBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao