Đọc nhanh: 冒险 (mạo hiểm). Ý nghĩa là: mạo hiểm; liều lĩnh. Ví dụ : - 他决定冒险去爬那座山。 Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.. - 你不应该冒险做这件事。 Bạn không nên mạo hiểm làm việc này.. - 他们为了成功愿意冒险。 Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
冒险 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo hiểm; liều lĩnh
不顾危险(做某事)
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
- 你 不 应该 冒险 做 这件 事
- Bạn không nên mạo hiểm làm việc này.
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒险
- 他们 为了 成功 愿意 冒险
- Họ sẵn sàng mạo hiểm để thành công.
- 年青人 喜欢 冒险
- Người trẻ thích mạo hiểm.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 冒 着 风险 去 搞 试验
- mạo hiểm làm thí nghiệm.
- 对 一个 公众 人物 来说 很 冒险 啊
- Đó là một trò chơi mạo hiểm đối với một người của công chúng.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
- 他 决定 冒险 去 爬 那座 山
- Anh ấy quyết định mạo hiểm leo ngọn núi đó.
- 她 喜欢 在 空闲 时间 看 漫画 , 尤其 是 冒险 类型 的
- Cô ấy thích đọc truyện tranh vào thời gian rảnh, đặc biệt là thể loại phiêu lưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冒›
险›