Đọc nhanh: 保安 (bảo an). Ý nghĩa là: bảo vệ trị an; bảo an; an ninh, bảo hộ; bảo hộ lao động; giữ an toàn lao động, nhân viên bảo vệ. Ví dụ : - 他们已打入机场保安组织。 Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.. - 他在一家私人保安公司工作。 Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.. - 严格遵守保安规程。 Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
保安 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ trị an; bảo an; an ninh
保卫社会治安
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
✪ 2. bảo hộ; bảo hộ lao động; giữ an toàn lao động
保护工人安全,防止在生产过程中发生事故
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
保安 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên bảo vệ
指保安员
- 保安 正在 门口 站岗
- Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.
- 保安 负责 小区 安全
- Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 保安
✪ 1. 保安 + Danh từ
các đối tượng hoặc lĩnh vực cụ thể mà bảo an làm việc hoặc chịu trách nhiệm
- 保安人员 配置
- Bố trí nhân viên bảo an.
- 保安人员 培训
- Đào tạo nhân viên bảo an.
✪ 2. Số từ + 个/位/名 + 保安
số lượng nhân viên bảo vệ
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保安
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 你 是 医院 安保 的 头头
- Bạn là người đứng đầu an ninh bệnh viện.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
安›