Đọc nhanh: 仿照 (phỏng chiếu). Ý nghĩa là: phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu. Ví dụ : - 仿照办理 phỏng theo; làm theo.. - 仿照苏州园林风格修建花园。 Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.. - 仿照别人的办法。 phỏng theo cách làm của người khác.
仿照 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
按照已有的方法或式样去做
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿照
- 仿照 办理
- phỏng theo; làm theo.
- 互不 照面 儿
- không gặp mặt nhau.
- 仿照 别人 的 办法
- phỏng theo cách làm của người khác.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 老师 让 我们 仿照 黑板 上 的 图画 一幅 画
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi bắt chước vẽ lại bức tranh trên bảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
照›
học; theo; bắt chước (thầy)kiến thức và kỹ thuật của thầy truyền lại cho học trò
Như Xưa
bắt chước không giống ai; Đông Thi bắt chước nhăn mặt (ví với việc bắt chước vụng về, hiệu quả xấu)
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
Làm Theo, Rập Khuôn, Như Cũ; Như Thường
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
bắt chước làm theo; nhắm mắt làm theohọcnoi
Làm Theo, Noi Theo
Bắt Chước
Hàng Nhái, Hàng Giả, Làm Theo
Tham Khảo, Đối Chiếu