Đọc nhanh: 依据 (y cứ). Ý nghĩa là: theo; căn cứ; dựa vào, cơ sở; bằng chứng; căn cứ, dựa vào; căn cứ vào; dựa trên. Ví dụ : - 我们依据合同办事。 Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.. - 他依据事实做出决定。 Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.. - 这个依据不够充分。 Căn cứ này không đầy đủ.
依据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo; căn cứ; dựa vào
用某种事物作为前提或者根据
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
依据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở; bằng chứng; căn cứ
做出判断或者采取某种行动的根据
- 这个 依据 不够 充分
- Căn cứ này không đầy đủ.
- 这个 问题 有 很多 依据
- Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.
依据 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào; căn cứ vào; dựa trên
引入可以作为前提或者根据的事物
- 我们 依据 法律 采取行动
- Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.
- 公司 依据 规定 解雇 了 他
- Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依据
✪ 1. 以 ... ... 为依据
- 我们 以 事实 为 依据
- Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
So sánh, Phân biệt 依据 với từ khác
✪ 1. 依据 vs 根据
Giống:
- "依据" và "根据" là từ đồng nghĩa, mang nghĩa dựa vào, căn cứ.
Khác:
- "根据" sử dụng trong văn nói và văn viết.
- "依据" sử dụng trong văn viết.
- "根据" nhấn mạnh nguồn gốc cơ bản của kết luận hoặc hành vi động tác.
- "依据" nhấn mạnh kết luận hoặc hành vi động tác nhưng thiên về mặt bằng chứng (chứng cứ).
✪ 2. 依照 vs 依据
- Đối tượng của "依据" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "依照" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
- "依据" có thể làm tân ngữ, nhưng "依照" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依据
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 我 的 依据 只是 谣传 而已
- Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.
- 这个 依据 不够 充分
- Căn cứ này không đầy đủ.
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 这个 问题 有 很多 依据
- Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.
- 以 法律 为 依据 处理 问题
- Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.
- 这个 理论 站住 了 依据
- Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
据›