依据 yījù
volume volume

Từ hán việt: 【y cứ】

Đọc nhanh: 依据 (y cứ). Ý nghĩa là: theo; căn cứ; dựa vào, cơ sở; bằng chứng; căn cứ, dựa vào; căn cứ vào; dựa trên. Ví dụ : - 我们依据合同办事。 Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.. - 他依据事实做出决定。 Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.. - 这个依据不够充分。 Căn cứ này không đầy đủ.

Ý Nghĩa của "依据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

依据 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo; căn cứ; dựa vào

用某种事物作为前提或者根据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依据 yījù 合同 hétóng 办事 bànshì

    - Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.

  • volume volume

    - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

依据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cơ sở; bằng chứng; căn cứ

做出判断或者采取某种行动的根据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 依据 yījù 不够 bùgòu 充分 chōngfèn

    - Căn cứ này không đầy đủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 很多 hěnduō 依据 yījù

    - Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.

依据 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dựa vào; căn cứ vào; dựa trên

引入可以作为前提或者根据的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依据 yījù 法律 fǎlǜ 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Chúng tôi hành động dựa trên pháp luật.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 依据 yījù 规定 guīdìng 解雇 jiěgù le

    - Công ty sa thải anh ta dựa trên quy định.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 依据

✪ 1. 以 ... ... 为依据

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 事实 shìshí wèi 依据 yījù

    - Chúng ta lấy sự thật làm cơ sở.

  • volume

    - 法律 fǎlǜ wèi 依据 yījù 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.

So sánh, Phân biệt 依据 với từ khác

✪ 1. 依据 vs 根据

Giải thích:

Giống:
- "依据" và "根据" là từ đồng nghĩa, mang nghĩa dựa vào, căn cứ.
Khác:
- "根据" sử dụng trong văn nói và văn viết.
- "依据" sử dụng trong văn viết.
- "根据" nhấn mạnh nguồn gốc cơ bản của kết luận hoặc hành vi động tác.
- "依据" nhấn mạnh kết luận hoặc hành vi động tác nhưng thiên về mặt bằng chứng (chứng cứ).

✪ 2. 依照 vs 依据

Giải thích:

- Đối tượng của "依据" là sự vật trừu tượng, đối tượng của "依照" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể.
- "依据" có thể làm tân ngữ, nhưng "依照" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依据

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 依据 yījù 合同 hétóng 办事 bànshì

    - Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.

  • volume volume

    - zhè 三个 sāngè 空壳 kōngké 公司 gōngsī dōu 依据 yījù 明尼苏达州 míngnísūdázhōu de 湖泊 húpō 命名 mìngmíng

    - Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.

  • volume volume

    - de 依据 yījù 只是 zhǐshì 谣传 yáochuán 而已 éryǐ

    - Tôi chỉ dựa vào tin đồn mà thôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 依据 yījù 不够 bùgòu 充分 chōngfèn

    - Căn cứ này không đầy đủ.

  • volume volume

    - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 很多 hěnduō 依据 yījù

    - Vấn đề này có rất nhiều bằng chứng.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ wèi 依据 yījù 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Xử lý vấn đề dựa trên cơ sở pháp luật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 站住 zhànzhù le 依据 yījù

    - Lý thuyết này có cơ sở vững chắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao