依靠 yīkào
volume volume

Từ hán việt: 【y kháo】

Đọc nhanh: 依靠 (y kháo). Ý nghĩa là: nhờ; dựa vào; nhờ vào, chỗ dựa. Ví dụ : - 这个项目依靠资金投入。 Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.. - 他依靠自己取得成功。 Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.. - 我依靠科技改善生活。 Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

Ý Nghĩa của "依靠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

依靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhờ; dựa vào; nhờ vào

指望 (别的人或事物来达到一定目的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 科技 kējì 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

依靠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ dựa

可以依靠的人或东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女儿 nǚér shì 老人 lǎorén 唯一 wéiyī de 依靠 yīkào

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 依靠 yīkào shì 父母 fùmǔ

    - Chỗ dựa của con cái là cha mẹ.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou shì de 精神 jīngshén 依靠 yīkào

    - Bạn bè là chỗ dựa tinh thần của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依靠 với từ khác

✪ 1. 依靠 vs 依赖

Giải thích:

- "依靠" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ.
- "依赖" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "依靠" là người khác hoặc vật khác, cũng có thể là sức của chính mình, đối tượng của "依赖" chỉ có thể là người hoặc vật khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依靠

  • volume volume

    - 女儿 nǚér shì 老人 lǎorén 唯一 wéiyī de 依靠 yīkào

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 父母 fùmǔ de 支持 zhīchí

    - Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.

  • volume volume

    - yào 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 努力 nǔlì

    - Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 依靠 yīkào 全市 quánshì de 网络 wǎngluò

    - Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.

  • volume volume

    - 依靠群众 yīkàoqúnzhòng 一定 yídìng huì gǎo chū 名堂 míngtang lái de

    - dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 通讯 tōngxùn 迅速 xùnsù 传递 chuándì xīn 消息 xiāoxi

    - Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 取得成功 qǔdechénggōng

    - Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào yǒu 实力 shílì néng zuò qiáng zuò de 经销商 jīngxiāoshāng 建立 jiànlì 命运 mìngyùn 共同体 gòngtóngtǐ

    - Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa