Đọc nhanh: 依靠 (y kháo). Ý nghĩa là: nhờ; dựa vào; nhờ vào, chỗ dựa. Ví dụ : - 这个项目依靠资金投入。 Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.. - 他依靠自己取得成功。 Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.. - 我依靠科技改善生活。 Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.
依靠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ; dựa vào; nhờ vào
指望 (别的人或事物来达到一定目的)
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
- 我 依靠 科技 改善生活
- Tôi dựa vào công nghệ cải thiện cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
依靠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ dựa
可以依靠的人或东西
- 女儿 是 老人 唯一 的 依靠
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 孩子 的 依靠 是 父母
- Chỗ dựa của con cái là cha mẹ.
- 朋友 是 我 的 精神 依靠
- Bạn bè là chỗ dựa tinh thần của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 依靠 với từ khác
✪ 1. 依靠 vs 依赖
- "依靠" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ.
- "依赖" chỉ là động từ, không thể làm tân ngữ.
- Đối tượng của "依靠" là người khác hoặc vật khác, cũng có thể là sức của chính mình, đối tượng của "依赖" chỉ có thể là người hoặc vật khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依靠
- 女儿 是 老人 唯一 的 依靠
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 你 要 依靠 自己 努力
- Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 依靠群众 一定 会 搞 出 名堂 来 的
- dựa vào quần chúng, nhất định sẽ tạo được thành quả.
- 依靠 通讯 迅速 传递 新 消息
- Dựa vào liên lạc để truyền tải tin tức mới nhanh chóng.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
靠›
dựa vào; nương nhờ
dựa vào; phụ thuộc vào; nương tựa; bấu víuỷ lại; phụ thuộc; tuỳ thuộcbâu bíu
nhờ cậy; nương tựanương dựa; trông nhờ
Dựa Vào, Nhờ
dựa vào; nương nhờ
Dựa Vào, Nhờ Vào
Dựa Dẫm, Ỷ Lại
Trở Lại Đây (Thời Gian)
ôm lấy
dựa sát vào nhau; ngả vào nhau
dựa; tựa; cậy nhờ; cậyđiểm tựa; chỗ dựanương dựadựa kềnương
thiên lệch; thiên vị; thiên về một bênchệch đường ray
gắn bó; dựa vào nhau; nương tựa nhau
dựa vào; ỷ vào