Đọc nhanh: 唇齿相依 (thần xỉ tướng y). Ý nghĩa là: khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi.
唇齿相依 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắng khít; gắn bó; gắn bó như môi với răng; gắn bó như thịt với xương; như răng với môi
比喻关系密切,互相依存
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唇齿相依
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 唇齿相依
- Khăng khít như môi với răng
- 唇齿相依
- gắn bó nhau như môi với răng; như hình với bóng
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 自然界 万物 相互依存
- Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
唇›
相›
齿›
môi hở răng lạnh; máu chảy ruột mềm; quan hệ mật thiết
nương tựa; bổ trợ lẫn nhau; quan hệ mật thiết
có liên quan
gắn bó keo sơn; khắng khít; không thể tách rời; quan hệ chặt chẽ; tình cảm thâm sâu
tổ vỡ trứng nát; nước mất nhà tan
không đội trời chung; bất cộng đái thiên; thâm thù; căm thù sâu sắc
không đội trời chung; không thể cùng tồn tại
một sống một chết; một mất một còn
không đi đến đâu; không giải quyết được vấn đề; chẳng nhúc nhích; không động đậy
không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đô