Đọc nhanh: 照旧 (chiếu cựu). Ý nghĩa là: như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu. Ví dụ : - 我们休息了一下,照旧往前走。 chúng ta nghỉ một chút, rồi đi tiếp.. - 这本书再版时,体例可以照旧,资料必须补充。 quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
✪ 1. như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu
跟原来一样
- 我们 休息 了 一下 , 照旧 往前走
- chúng ta nghỉ một chút, rồi đi tiếp.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照旧
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 她 储存 了 许多 旧 照片
- Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.
- 你 可以 删除 那些 旧 照片
- Bạn có thể xóa những bức ảnh cũ.
- 我们 休息 了 一下 , 照旧 往前走
- chúng ta nghỉ một chút, rồi đi tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
照›