Đọc nhanh: 除旧布新 (trừ cựu bố tân). Ý nghĩa là: phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới.
除旧布新 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
破除旧的,建立新的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除旧布新
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 他 穿着 半新不旧 的 藏蓝 衬衫 笑脸 可掬
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh nước biển hơi mới với một nụ cười trên môi
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
- 佉 除旧 观念 才能 接受 新 思想
- Loại bỏ quan niệm cũ mới có thể tiếp nhận tư tưởng mới.
- 他 清除 掉 了 旧 文件
- Anh ấy đã xóa hết tài liệu cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
新›
旧›
除›
thăng tiến mọi lúcvượt xa những ý tưởng cũđẩy cái cũ ra và đưa cái mới vào (thành ngữ); đổi mới
bỏ cũ lập mới; đổi cũ thành mới
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
phá cái cũ xây dựng cái mới
không phá thì không xây được; có phá lối xưa, mới có làm đường mới; làm lại từ đầu; nhổ cỏ tận gốc
lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại
đặc biệt. để xem trong năm mớimở ra cái cũ, chào đón cái mới
Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới
bảo thủ; thủ cựu
luôn luôn giống nhauđi theo con đường cũ (thành ngữ); Sa lầy
bảo thủ không chịu thay đổi; quen với nếp cũ; khư khư giữ cái cũ
bảo thủ; không chịu đổi mới; khư khư giữ cái cũ; (khăng khăng giữ cái đã hỏng, đã lỗi thời không chịu bỏ)
rập khuôn; làm theo cái cũ; nhắm mắt làm theo
thói quen khó sửa
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
Há Miệng Chờ Sung, Cắm Sào Chờ Nước, Ôm Cây Đợi Thỏ
làm theo lối cũ