仍然 réngrán
volume volume

Từ hán việt: 【nhưng nhiên】

Đọc nhanh: 仍然 (nhưng nhiên). Ý nghĩa là: vẫn cứ; tiếp tục; như trước. Ví dụ : - 灯仍然亮。 Đèn vẫn sáng.. - 他仍然在复习错题。 Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.. - 他仍然在外面工作。 Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.

Ý Nghĩa của "仍然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

仍然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn cứ; tiếp tục; như trước

表示情况继续不变或恢复原状

Ví dụ:
  • volume volume

    - dēng 仍然 réngrán liàng

    - Đèn vẫn sáng.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán zài 复习 fùxí 错题 cuòtí

    - Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán zài 外面 wàimiàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仍然

✪ 1. 仍然 + Động từ

vẫn làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - de 职别 zhíbié 仍然 réngrán shì 秘书 mìshū

    - Chức vụ của cô ấy vẫn là thư ký.

  • volume

    - 仍然 réngrán 工作 gōngzuò dào 深夜 shēnyè

    - Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.

✪ 2. 仍然 + Tính từ

vẫn tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 仍然 réngrán 年轻 niánqīng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.

  • volume

    - de 心情 xīnqíng 仍然 réngrán 沉重 chénzhòng

    - Lòng cô vẫn nặng trĩu.

So sánh, Phân biệt 仍然 với từ khác

✪ 1. 还是 vs 仍然

Giải thích:

Giống:
- "还是" và "仍然" đều là phó từ, đều có ý nghĩa thể hiện trong mỗi trường hợp duy trì sự không thay đổi, bổ nghĩa cho động từ và tính từ.
Khác:
- "仍然" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "还是".

✪ 2. 仍然 vs 继续

Giải thích:

- "仍然" là một phó từ, có nghĩa là một tình huống nhất định không thay đổi và "继续" là một động từ, có nghĩa là hành động và hành vi trước đó vẫn tiếp tục.
- "仍然" có thể mô tả cả những sự vật khách quan và chủ quan, "继续" tập trung biểu thị hành vi chủ quan của con người.

✪ 3. 仍然 vs 仍旧

Giải thích:

Giống:
- "仍然" và "仍旧" đều là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ, biểu thị hành động, hành vi tiếp tục không thay đổi hoặc khôi phục trạng thái ban đầu.
Chúng chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "仍旧" là động từ có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "仍然" không thể dùng làm vị ngữ.
- "仍然" còn có nghĩa là "như thường lệ", "tiếp tục không thay đổi"

✪ 4. 依然 vs 仍然

Giải thích:

Giống:
- "依然" và "仍然" đều là phó từ, cả hai đều có thể dùng làm trạng ngữ, biểu thị hành động tiếp diễn từ quá khứ đến thời điểm nói và tình huống hoặc trạng thái vẫn tiếp tục tồn tại.
- Đều mang nghĩa "vẫn, vẫn cứ"
Khác:
- "依然" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi so với quá khứ.
"仍然" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi trong tương lai.
- "依然" mang sắc thái ngôn ngữ viết hơn.
- "依然" thiên về so sánh.
"仍然" thiên về miêu tả tình huống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍然

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仍然 réngrán 使用 shǐyòng jiù 设备 shèbèi

    - Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多 qīshíduō le 但是 dànshì 精力 jīnglì 仍然 réngrán hěn 健旺 jiànwàng

    - Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 保持 bǎochí zhe 老红军 lǎohóngjūn 艰苦奋斗 jiānkǔfèndòu de 作风 zuòfēng

    - Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.

  • volume volume

    - xìn kàn wán 仍然 réngrán 装在 zhuāngzài 信封 xìnfēng

    - Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.

  • volume volume

    - shì 经过 jīngguò 改造 gǎizào de 罪犯 zuìfàn 然而 ránér réng yǒu 可能 kěnéng 故态复萌 gùtàifùméng

    - Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán zài 复习 fùxí 错题 cuòtí

    - Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.

  • volume volume

    - 仍然 réngrán 喜欢 xǐhuan zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 驻颜有术 zhùyányǒushù 所以 suǒyǐ 虽然 suīrán nián guò 四十 sìshí 看上去 kànshangqu réng 犹如 yóurú 少女 shàonǚ

    - Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Réng
    • Âm hán việt: Nhưng
    • Nét bút:ノ丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ONHS (人弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao