Đọc nhanh: 仍然 (nhưng nhiên). Ý nghĩa là: vẫn cứ; tiếp tục; như trước. Ví dụ : - 灯仍然亮。 Đèn vẫn sáng.. - 他仍然在复习错题。 Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.. - 他仍然在外面工作。 Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.
仍然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn cứ; tiếp tục; như trước
表示情况继续不变或恢复原状
- 灯 仍然 亮
- Đèn vẫn sáng.
- 他 仍然 在 复习 错题
- Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.
- 他 仍然 在 外面 工作
- Anh ấy vẫn đang làm việc bên ngoài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 仍然
✪ 1. 仍然 + Động từ
vẫn làm gì
- 她 的 职别 仍然 是 秘书
- Chức vụ của cô ấy vẫn là thư ký.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
✪ 2. 仍然 + Tính từ
vẫn tính từ
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 她 的 心情 仍然 沉重
- Lòng cô vẫn nặng trĩu.
So sánh, Phân biệt 仍然 với từ khác
✪ 1. 还是 vs 仍然
Giống:
- "还是" và "仍然" đều là phó từ, đều có ý nghĩa thể hiện trong mỗi trường hợp duy trì sự không thay đổi, bổ nghĩa cho động từ và tính từ.
Khác:
- "仍然" dùng nhiều trong văn viết, văn nói thường dùng "还是".
✪ 2. 仍然 vs 继续
- "仍然" là một phó từ, có nghĩa là một tình huống nhất định không thay đổi và "继续" là một động từ, có nghĩa là hành động và hành vi trước đó vẫn tiếp tục.
- "仍然" có thể mô tả cả những sự vật khách quan và chủ quan, "继续" tập trung biểu thị hành vi chủ quan của con người.
✪ 3. 仍然 vs 仍旧
Giống:
- "仍然" và "仍旧" đều là phó từ, có thể dùng làm trạng ngữ đứng trước động từ, biểu thị hành động, hành vi tiếp tục không thay đổi hoặc khôi phục trạng thái ban đầu.
Chúng chủ yếu được dùng trong văn viết.
Khác:
- "仍旧" là động từ có thể được dùng làm vị ngữ, nhưng "仍然" không thể dùng làm vị ngữ.
- "仍然" còn có nghĩa là "như thường lệ", "tiếp tục không thay đổi"
✪ 4. 依然 vs 仍然
Giống:
- "依然" và "仍然" đều là phó từ, cả hai đều có thể dùng làm trạng ngữ, biểu thị hành động tiếp diễn từ quá khứ đến thời điểm nói và tình huống hoặc trạng thái vẫn tiếp tục tồn tại.
- Đều mang nghĩa "vẫn, vẫn cứ"
Khác:
- "依然" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi so với quá khứ.
"仍然" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi trong tương lai.
- "依然" mang sắc thái ngôn ngữ viết hơn.
- "依然" thiên về so sánh.
"仍然" thiên về miêu tả tình huống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仍然
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 他 虽然 已经 七十多 了 , 但是 精力 仍然 很 健旺
- Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.
- 他 仍然 保持 着 老红军 艰苦奋斗 的 作风
- Anh ấy vẫn giữ lại tác phong phấn đấu gian khổ của người cựu hồng quân.
- 他 把 信 看 完 , 仍然 装在 信封 里
- Anh ấy xem thư xong lại bỏ vào phong bì.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
- 他 仍然 在 复习 错题
- Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.
- 他 仍然 喜欢 这 本书
- Anh ấy vẫn thích cuốn sách này.
- 因为 她 驻颜有术 , 所以 虽然 年 过 四十 , 看上去 仍 犹如 少女
- Vì rất biết giữ gìn vẻ đẹp nên cô ấy vẫn trẻ trung như thời thiếu nữ dù đã ngoài bốn mươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仍›
然›