依然 yīrán
volume volume

Từ hán việt: 【y nhiên】

Đọc nhanh: 依然 (y nhiên). Ý nghĩa là: vẫn; vẫn cứ, vẫn vậy; như cũ; y nguyên; như trước; vẫn như xưa. Ví dụ : - 他的态度依然坚决。 Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.. - 她依然在努力工作。 Cô ấy vẫn đang cố gắng làm việc.. - 这个地方依然美丽。 Nơi này vẫn đẹp như trước.

Ý Nghĩa của "依然" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

依然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn; vẫn cứ

仍然

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù 依然 yīrán 坚决 jiānjué

    - Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.

  • volume volume

    - 依然 yīrán zài 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vẫn đang cố gắng làm việc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng 依然 yīrán 美丽 měilì

    - Nơi này vẫn đẹp như trước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

依然 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn vậy; như cũ; y nguyên; như trước; vẫn như xưa

像原来一样,没有变化

Ví dụ:
  • volume volume

    - 风景 fēngjǐng 依然 yīrán biàn de shì 人心 rénxīn

    - Cảnh vật vẫn như xưa, chỉ có lòng người đổi thay.

  • volume volume

    - 灯火 dēnghuǒ 依然 yīrán rén què zǒu le

    - Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 依然 yīrán rén què zài le

    - Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 依然 với từ khác

✪ 1. 依旧 vs 依然

Giải thích:

"依旧" nhấn mạnh như cũ, năm tháng đã thay đổ nhưng nó vẫn như cũ, và "依然" nhấn mạnh rằng nó vẫn tiếp tục duy trì như cũ, không thay đổi.
Cả hai đều là phó từ và khi làm trạng ngữ thì chúng có thể thay thế cho nhau.
"依旧" có thể làm vị ngữ, nhưng "依然" không làm được vị ngữ.

✪ 2. 依然 vs 仍然

Giải thích:

Giống:
- "依然" và "仍然" đều là phó từ, cả hai đều có thể dùng làm trạng ngữ, biểu thị hành động tiếp diễn từ quá khứ đến thời điểm nói và tình huống hoặc trạng thái vẫn tiếp tục tồn tại.
- Đều mang nghĩa "vẫn, vẫn cứ"
Khác:
- "依然" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi so với quá khứ.
"仍然" thiên về miêu tả tình huống nào đó vẫn tiếp tục, không thay đổi trong tương lai.
- "依然" mang sắc thái ngôn ngữ viết hơn.
- "依然" thiên về so sánh.
"仍然" thiên về miêu tả tình huống.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依然

  • volume volume

    - 依然如故 yīránrúgù

    - vẫn như cũ.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 八十多岁 bāshíduōsuì le 依然 yīrán 耳聪目明 ěrcōngmùmíng

    - Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.

  • volume volume

    - 依然 yīrán 保持 bǎochí zhe 初心 chūxīn

    - Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì 依然 yīrán rén què zài le

    - Thành phố vẫn vậy, nhưng người không còn nữa.

  • volume volume

    - 依然 yīrán zài 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy vẫn đang cố gắng làm việc.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 依然 yīrán 健全 jiànquán

    - Tình trạng cơ thể của cô ấy vẫn khỏe mạnh.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 依然 yīrán 坚决 jiānjué

    - Thái độ của anh ấy vẫn kiên quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa