不依 bùyī
volume volume

Từ hán việt: 【bất y】

Đọc nhanh: 不依 (bất y). Ý nghĩa là: không nghe theo; không chìu theo; không tuân theo; không thuận theo, không tha; không chịu; không bỏ qua; không cho phép; không khoan dung. Ví dụ : - 孩子要什么她没有不依的 con cái muốn gì, cô ta chìu hết.. - 不依规矩不成方圆 không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc. - 不依不饶 chẳng tha chẳng thứ gì cả

Ý Nghĩa của "不依" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不依 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không nghe theo; không chìu theo; không tuân theo; không thuận theo

不听从;不依顺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi yào 什么 shénme 没有 méiyǒu 不依 bùyī de

    - con cái muốn gì, cô ta chìu hết.

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

✪ 2. không tha; không chịu; không bỏ qua; không cho phép; không khoan dung

不允许;不宽容

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng tha chẳng thứ gì cả

  • volume volume

    - yào 按时 ànshí lái 不依 bùyī

    - anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不依

  • volume volume

    - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • volume volume

    - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng hề buông tha

  • volume volume

    - 不依不饶 bùyībùráo

    - chẳng tha chẳng thứ gì cả

  • volume volume

    - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • volume volume

    - 的话 dehuà 保险 bǎoxiǎn 不会 búhuì 出错 chūcuò

    - cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót

  • volume volume

    - 依违不决 yīwéibùjué

    - do dự không quyết

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu 应该 yīnggāi 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 天气 tiānqì 依然 yīrán 出去 chūqù 跑步 pǎobù

    - Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYHV (人卜竹女)
    • Bảng mã:U+4F9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao