照样 zhàoyàng
volume volume

Từ hán việt: 【chiếu dạng】

Đọc nhanh: 照样 (chiếu dạng). Ý nghĩa là: vẫn; như cũ; như trước; như thường. Ví dụ : - 他生病了照样去上班。 Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.. - 下雨了我们照样去爬山。 Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

Ý Nghĩa của "照样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

照样 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vẫn; như cũ; như trước; như thường

(照样儿) 依照某个样式

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 照样 zhàoyàng 上班 shàngbān

    - Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

So sánh, Phân biệt 照样 với từ khác

✪ 1. 照例 vs 照样

Giải thích:

"照例" nhấn mạnh nên được xử lý theo thông lệ, "照样" nhấn mạnh giống như một bộ dạng nào đó hoặc tình huống nhất định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照样

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 标准 biāozhǔn de 样子 yàngzi 按照 ànzhào zuò

    - Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.

  • volume volume

    - 照着 zhàozhe 样儿 yànger huà

    - vẽ theo như cũ

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 关系 guānxì 修理 xiūlǐ 修理 xiūlǐ 照样 zhàoyàng 儿能 érnéng yòng

    - không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.

  • volume volume

    - zhào 实物 shíwù 原样 yuányàng 复制 fùzhì

    - theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.

  • volume volume

    - 依照 yīzhào 原样 yuányàng 复制 fùzhì 一件 yījiàn

    - Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • volume volume

    - zhào 这样儿 zhèyànger 可能 kěnéng huì 辞职 cízhí

    - Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 照样 zhàoyàng 上班 shàngbān

    - Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao