Đọc nhanh: 照样 (chiếu dạng). Ý nghĩa là: vẫn; như cũ; như trước; như thường. Ví dụ : - 他生病了,照样去上班。 Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.. - 下雨了,我们照样去爬山。 Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
照样 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫn; như cũ; như trước; như thường
(照样儿) 依照某个样式
- 他 生病 了 , 照样 去 上班
- Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
So sánh, Phân biệt 照样 với từ khác
✪ 1. 照例 vs 照样
"照例" nhấn mạnh nên được xử lý theo thông lệ, "照样" nhấn mạnh giống như một bộ dạng nào đó hoặc tình huống nhất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照样
- 这是 标准 的 样子 , 按照 它 做
- Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.
- 照着 样儿 画
- vẽ theo như cũ
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 依照 原样 复制 一件
- Theo nguyên hình dạng phục chế lại một cái.
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 照 这样儿 , 他 可能 会 辞职
- Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.
- 他 生病 了 , 照样 去 上班
- Anh ấy bị bệnh nhưng vẫn đi làm như thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
照›
phỏng theo; theo; làm theo; bắt chước; mô phỏng; phỏng chiếu
Như Xưa, Như Cũ
Như Xưa
mô phỏng; làm theo; bắt chước; noi theo; học
phỏng chế; phỏng theo; bắt chước; mô phỏng; nhái (chế tạo theo mẫu); rập kiểu
Có Lẽ, Hãy Cứ
Hàng Nhái, Hàng Giả, Làm Theo
như cũ; như trước; theo lệ cũ; nguyên cựu