Đọc nhanh: 重新 (trùng tân). Ý nghĩa là: lần nữa; lại lần nữa; lại, từ đầu; làm lại từ đầu; làm lại. Ví dụ : - 他重新来到战斗过的地方。 Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.. - 我重新读了一遍他的著作。 Tôi lại đọc lại tác phẩm của anh ấy.. - 他希望通过这次机会重新做人。 Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
重新 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần nữa; lại lần nữa; lại
再一次
- 他 重新 来到 战斗 过 的 地方
- Anh ấy ần nữa lại đến những nơi đã từng chiến đấu.
- 我 重新 读 了 一遍 他 的 著作
- Tôi lại đọc lại tác phẩm của anh ấy.
✪ 2. từ đầu; làm lại từ đầu; làm lại
表示从头另行开始 (变更方式或内容)
- 他 希望 通过 这次 机会 重新做人
- Anh hy vọng sẽ tận dụng cơ hội này để làm lại cuộc đời.
- 我们 决定 重新部署 人员
- Chúng tôi quyết định bố trí lại từ đầu nhân viên của mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 重新
✪ 1. A + 重新 + Động từ
- 她 重新 调整 了 自己 的 心态
- Cô ấy điều chỉnh lại tâm trạng của mình.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
So sánh, Phân biệt 重新 với từ khác
✪ 1. 重新 vs 重
Giống:
- "重" và "重新" có ý nghĩa giống nhau。
Khác:
- "重" có thể làm bổ ngữ, "重新" không thể.
✪ 2. 重新 vs 再
- "重新" vừa có ý nghĩa biểu đạt hành động đã xảy ra, vừa biểu đạt hành động chưa xảy ra ; "再" chỉ có thể biểu đạt hành vi động tác chưa xảy ra.
- "重新" thể hiện có hành động sai trước đó, "再" không có ý nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他们 正在 重新 设计 业务流程
- Họ đang thiết kế lại các quy trình kinh doanh.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 他 要 重新 振起
- Anh ấy phải vực dậy lại.
- 共享 单车 让 中国 重新 成为 自行车 大国
- Xe đạp công cộng đã đưa Trung Quốc trở thành cường quốc xe đạp.
- 他 消失 了 一下 , 俄而 又 重新 出现 , 匆匆 赶路
- Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
重›