Đọc nhanh: 越发 (việt phát). Ý nghĩa là: càng, càng... càng..., bấy nhiêu; càng thêm. Ví dụ : - 过了中秋,天气越发凉快了。 qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ. - 观众越多,他们演得越发卖力气。 người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.. - 越是性急,越发容易出差错。 càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
越发 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. càng
更加
- 过 了 中秋 , 天气 越发 凉快 了
- qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ
✪ 2. càng... càng...
跟上文的''越''或''越是''呼应,作用跟''越...越...''相同 (用于两个或更多的分句前后呼应的场合)
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 越是 性急 , 越发 容易 出差错
- càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.
✪ 3. bấy nhiêu; càng thêm
表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越发
- 他 头上 的 头发 越来越 兀
- Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 医学 越来越 发达 , 很多 所谓 痼疾 都 能治好
- Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.
- 他 的 事业 越来越 发达
- Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.
- 城市 的 发展 速度 越来越快
- Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.
- 她 发觉 自己 越来越 累 了
- Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
越›