越发 yuèfā
volume volume

Từ hán việt: 【việt phát】

Đọc nhanh: 越发 (việt phát). Ý nghĩa là: càng, càng... càng..., bấy nhiêu; càng thêm. Ví dụ : - 过了中秋天气越发凉快了。 qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ. - 观众越多他们演得越发卖力气。 người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.. - 越是性急越发容易出差错。 càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.

Ý Nghĩa của "越发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

越发 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. càng

更加

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò le 中秋 zhōngqiū 天气 tiānqì 越发 yuèfā 凉快 liángkuài le

    - qua Trung Thu, thời tiết càng mát mẻ

✪ 2. càng... càng...

跟上文的''越''或''越是''呼应,作用跟''越...越...''相同 (用于两个或更多的分句前后呼应的场合)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 观众 guānzhòng yuè duō 他们 tāmen yǎn 越发 yuèfā 卖力气 màilìqi

    - người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.

  • volume volume

    - 越是 yuèshì 性急 xìngjí 越发 yuèfā 容易 róngyì 出差错 chūchācuò

    - càng vội thì càng dễ xảy ra sai sót.

✪ 3. bấy nhiêu; càng thêm

表示程度上又深了一层或者数量上进一步增加或减少

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 越发

  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 头发 tóufà 越来越 yuèláiyuè

    - Tóc trên đầu anh ấy ngày càng trọc.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 经过 jīngguò 化妆师 huàzhuāngshī de 精心 jīngxīn 打扮 dǎbàn 越发 yuèfā 显得 xiǎnde 年轻 niánqīng 靓丽 liànglì

    - Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.

  • volume volume

    - de 激情 jīqíng 越发 yuèfā 高涨 gāozhǎng

    - Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 观众 guānzhòng yuè duō 他们 tāmen yǎn 越发 yuèfā 卖力气 màilìqi

    - người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.

  • volume volume

    - 医学 yīxué 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá 很多 hěnduō 所谓 suǒwèi 痼疾 gùjí dōu 能治好 néngzhìhǎo

    - Y học càng ngày càng phát triển, rất nhiều bệnh khó chữa nhưng đều có thể chữa khỏi.

  • volume volume

    - de 事业 shìyè 越来越 yuèláiyuè 发达 fādá

    - Sự nghiệp của anh ấy ngày càng phát đạt.

  • volume volume

    - 城市 chéngshì de 发展 fāzhǎn 速度 sùdù 越来越快 yuèláiyuèkuài

    - Tốc độ phát triển của thành phố ngày càng nhanh.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 自己 zìjǐ 越来越 yuèláiyuè lèi le

    - Cô ấy thấy ngày càng mệt mỏi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao