Đọc nhanh: 如故 (như cố). Ý nghĩa là: như cũ; như xưa, như bạn cũ. Ví dụ : - 依然如故。 vẫn như cũ.. - 一见如故。 vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
如故 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. như cũ; như xưa
跟原来一样
- 依然如故
- vẫn như cũ.
✪ 2. như bạn cũ
跟老朋友一样
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如故
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 如数家珍 地 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.
- 因 大雨 , 故未 如期 起程
- Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
故›