Đọc nhanh: 超低温 (siêu đê ôn). Ý nghĩa là: nhiệt độ siêu thấp.
超低温 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ siêu thấp
比低温更低的温度,在物理学上指低于-2630C的液态空气的温度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超低温
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 昨天 气温 很 低
- Nhiệt độ ngày hôm qua rất thấp.
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 油类 在 低温 下 也 会 凝固
- Dầu đông đặc ở nhiệt độ thấp.
- 秋天 来 了 , 温度 开始 降低 了
- Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
温›
超›