贬低 biǎndī
volume volume

Từ hán việt: 【biếm đê】

Đọc nhanh: 贬低 (biếm đê). Ý nghĩa là: hạ thấp; chê bai; gièm pha; hạ thấp giá trị; làm giảm uy tín; cố tình đánh giá thấp. Ví dụ : - 他总是贬低别人。 Anh ta luôn hạ thấp người khác.. - 她从不贬低同事。 Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.. - 他们贬低了她的贡献。 Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

Ý Nghĩa của "贬低" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

贬低 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạ thấp; chê bai; gièm pha; hạ thấp giá trị; làm giảm uy tín; cố tình đánh giá thấp

故意降低对人或事务的评价

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 别人 biérén

    - Anh ta luôn hạ thấp người khác.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 贬低 biǎndī 同事 tóngshì

    - Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贬低

✪ 1. 贬低 + Tân ngữ (Ai đó/意义/作用/功劳)

Ví dụ:
  • volume

    - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn hạ thấp ý kiến của tôi.

  • volume

    - 贬低 biǎndī le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 意义 yìyì

    - Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 我们 wǒmen de 成绩 chéngjì

    - Cô ấy luôn chê bai thành tích của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬低

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī 别人 biérén

    - Anh ta luôn hạ thấp người khác.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 贬低 biǎndī 同事 tóngshì

    - Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 贬低 biǎndī le de 贡献 gòngxiàn

    - Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 贬低 biǎndī 他人 tārén de 努力 nǔlì

    - Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.

  • volume volume

    - duì de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 贬低 biǎndī

    - Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 贬低 biǎndī de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn hạ thấp ý kiến của tôi.

  • volume volume

    - yòng 贬低 biǎndī de 语言 yǔyán 批评 pīpíng

    - Anh ấy thường dùng lời lẽ chê bai để chỉ trích.

  • volume volume

    - 贬低 biǎndī le 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò de 意义 yìyì

    - Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Biǎn
    • Âm hán việt: Biếm
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHIO (月人竹戈人)
    • Bảng mã:U+8D2C
    • Tần suất sử dụng:Cao