Đọc nhanh: 贬低 (biếm đê). Ý nghĩa là: hạ thấp; chê bai; gièm pha; hạ thấp giá trị; làm giảm uy tín; cố tình đánh giá thấp. Ví dụ : - 他总是贬低别人。 Anh ta luôn hạ thấp người khác.. - 她从不贬低同事。 Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.. - 他们贬低了她的贡献。 Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
贬低 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ thấp; chê bai; gièm pha; hạ thấp giá trị; làm giảm uy tín; cố tình đánh giá thấp
故意降低对人或事务的评价
- 他 总是 贬低 别人
- Anh ta luôn hạ thấp người khác.
- 她 从不 贬低 同事
- Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贬低
✪ 1. 贬低 + Tân ngữ (Ai đó/意义/作用/功劳)
- 他 总是 贬低 我 的 意见
- Anh ấy luôn hạ thấp ý kiến của tôi.
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
- 她 总是 贬低 我们 的 成绩
- Cô ấy luôn chê bai thành tích của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬低
- 他 总是 贬低 别人
- Anh ta luôn hạ thấp người khác.
- 她 从不 贬低 同事
- Cô ấy không bao giờ hạ thấp đồng nghiệp.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 不要 贬低 他人 的 努力
- Đừng đánh giá thấp nỗ lực của người khác.
- 她 对 他 的 表现 非常 贬低
- Cô ấy rất chê bai sự thể hiện của anh rất nhiều.
- 他 总是 贬低 我 的 意见
- Anh ấy luôn hạ thấp ý kiến của tôi.
- 他 用 贬低 的 语言 批评
- Anh ấy thường dùng lời lẽ chê bai để chỉ trích.
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
贬›