Đọc nhanh: 低矮 (đê ải). Ý nghĩa là: thấp bé; bé nhỏ. Ví dụ : - 宫室卑庳(房屋低矮) nhà cửa lụp xụp
低矮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấp bé; bé nhỏ
低;矮小
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低矮
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
矮›