Đọc nhanh: 低档 (đê đương). Ý nghĩa là: loại kém (hàng hoá). Ví dụ : - 低档服装 trang phục loại kém; quần áo loại kém.. - 低档食品 thực phẩm loại kém
低档 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại kém (hàng hoá)
质量差,价格较低的 (商品)
- 低档 服装
- trang phục loại kém; quần áo loại kém.
- 低档 食品
- thực phẩm loại kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低档
- 低档 服装
- trang phục loại kém; quần áo loại kém.
- 低档 货
- hàng cấp thấp.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 低档 食品
- thực phẩm loại kém
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 在 高档 饭店 工作
- Họ làm việc trong các nhà hàng cao cấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
档›