Đọc nhanh: 低垂 (đê thuỳ). Ý nghĩa là: rủ xuống; lả xuống; lả; là là.
低垂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rủ xuống; lả xuống; lả; là là
低低地垂下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低垂
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
垂›
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
cúi; rũ; cúp; cụp; gục; gằm; baibuông thõngrũ rượi
treo xuốngthòngoẻ
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lênphát huy
cao vút; cao ngất; ngút; lổng ngổng; ngấtchót vót; tót vờivon vót
nâng caonâng cao đầu của một ngườitốc
vếch
giơ cao; nâng cao; giương cao