Đọc nhanh: 悠扬 (du dương). Ý nghĩa là: du dương; êm ái; trầm bổng. Ví dụ : - 悠扬的歌声 tiếng ca du dương
悠扬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. du dương; êm ái; trầm bổng
形容声音时高时低而和谐
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠扬
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 他 享受 悠闲 的 生活
- Anh ấy tận hưởng một cuộc sống nhàn nhã.
- 音韵 悠扬
- âm vận du dương
- 韵调 悠扬
- âm điệu du dương
- 这 首歌 的 商音 部分 很 悠扬
- Phần âm thương của bài hát này rất du dương.
- 他们 的 文化 传统 悠久
- Truyền thống văn hóa của họ lâu đời.
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
扬›
khéo léo; dịu dàng (nói năng)du dương; trầm bổng; véo von (ca điệu, tiếng nhạc, tiếng chim hót)
Biến Động, Gợn Sóng
sóng lăn tăn; sóng gợn; lăn tăn; dợn
phất phới; phất phơ; dập dềnh; bồng bềnh; bay bổng; phiêu đãngphiêu bạt; trôi giạtlênh đênhbềnh bồng; bập bềnhdi động
trằn trọc; khéo léo; uyển chuyển