Đọc nhanh: 响亮 (hưởng lượng). Ý nghĩa là: vang dội; kêu vang. Ví dụ : - 歌声响亮。 tiếng hát vang dội.
响亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vang dội; kêu vang
(声音) 宏大
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
So sánh, Phân biệt 响亮 với từ khác
✪ 1. 响亮 vs 洪亮 vs 嘹亮
Giống:
- Ba từ này đều được sử dụng để mô tả âm thanh, nhưng phạm vi chúng bổ nghĩa cho trung tâm ngữ là rất hẹp, thường mô tả âm thanh do con người hoặc nhạc cụ tạo ra.
Khác:
- "响亮" mô tả tiếng hét, tiếng kêu, tiếng trống, v.v.
của mọi người.
- "洪亮" mô tả giọng nói và tiếng nói của con người.
- "嘹亮" mô tả tiếng hát, tiếng kèn, tiếng sáo, v.v...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 响亮
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 那面 金锣 发出 响亮 的 声音
- Chiếc chuông vàng kia phát ra âm thanh vang dội.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 这个 地方 太 响亮 了
- Nơi này quá ồn ào.
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
响›