Đọc nhanh: 清脆 (thanh thuý). Ý nghĩa là: lanh lảnh; trong trẻo; véo von (âm thanh); don dỏn, dõng dạc. Ví dụ : - 清脆的鸟语声。 tiếng chim hót véo von.. - 清脆的歌声。 tiếng hát trong trẻo.
清脆 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lanh lảnh; trong trẻo; véo von (âm thanh); don dỏn
(声音) 清楚悦耳
- 清脆 的 鸟 语声
- tiếng chim hót véo von.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
✪ 2. dõng dạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清脆
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 清脆 的 鸟 语声
- tiếng chim hót véo von.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 专家 解答 得 很 清晰
- Chuyên gia giải đáp rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
脆›