Đọc nhanh: 洪亮 (hồng lượng). Ý nghĩa là: to; to lớn; vang dội; vang vọng (âm thanh). Ví dụ : - 洪亮的回声。 tiếng vọng rất to.. - 嗓音洪亮 âm thanh vang vọng
洪亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to; to lớn; vang dội; vang vọng (âm thanh)
(声音) 大;响亮
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
So sánh, Phân biệt 洪亮 với từ khác
✪ 1. 响亮 vs 洪亮 vs 嘹亮
Giống:
- Ba từ này đều được sử dụng để mô tả âm thanh, nhưng phạm vi chúng bổ nghĩa cho trung tâm ngữ là rất hẹp, thường mô tả âm thanh do con người hoặc nhạc cụ tạo ra.
Khác:
- "响亮" mô tả tiếng hét, tiếng kêu, tiếng trống, v.v.
của mọi người.
- "洪亮" mô tả giọng nói và tiếng nói của con người.
- "嘹亮" mô tả tiếng hát, tiếng kèn, tiếng sáo, v.v...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪亮
- 买 了 个 漂亮 墩子
- Mua một chiếc đôn xinh đẹp.
- 乌云 遮住 了 那 月亮
- Mây đen che khuất mặt trăng kia.
- 乌云 蔽 住 了 月亮
- Mây đen che lấp mặt trăng.
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
洪›