Đọc nhanh: 俯仰之间 (phủ ngưỡng chi gian). Ý nghĩa là: thoáng cái; thoáng qua; trong nháy mắt; trong chớp mắt. Ví dụ : - 俯仰之间,船已驶出港口。 thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
俯仰之间 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoáng cái; thoáng qua; trong nháy mắt; trong chớp mắt
形容时间很短
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯仰之间
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 两块 砖 之间 存在 缝隙
- Giữa hai viên gạch có khe hở.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 两国之间 的 走廊 开放 了
- Hành lang giữa hai nước đã được mở.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
仰›
俯›
间›