Đọc nhanh: 俯仰 (phủ ngưỡng). Ý nghĩa là: cúi đầu và ngẩng đầu, nhất cử nhất động. Ví dụ : - 俯仰由人 nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
俯仰 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu và ngẩng đầu
低头和抬头
✪ 2. nhất cử nhất động
指一举一动
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俯仰
- 俯仰由人
- nhất cử nhất động đều bị người khác chi phối
- 他仰 着 脸 看 我
- Anh ấy ngẩng mặt lên nhìn tôi.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 先 被 人 俯视 , 后 被 人 仰视 , 就是 一种 成功 的 人生
- Trước bị người khác coi thường, sau được người khác ngưỡng mộ, đó là một thành công trong cuộc sống.
- 他 是 青年 们 敬仰 的 导师
- ông ấy là một người thầy được giới trẻ kính trọng ngưỡng mộ.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 他 俯身 捡起 东西
- Anh ấy cúi người xuống nhặt đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
俯›