Đọc nhanh: 仰韶文化 (ngưỡng thiều văn hoá). Ý nghĩa là: văn hoá Ngưỡng Thiều (văn hoá thời đại đá mới ở lưu vực sông Hoàng Hà Trung Quốc, vì phát hiện được ở thôn Ngưỡng Thiều, huyện Mãnh Trì, tỉnh Hà Nam nên có tên như vậy.).
仰韶文化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn hoá Ngưỡng Thiều (văn hoá thời đại đá mới ở lưu vực sông Hoàng Hà Trung Quốc, vì phát hiện được ở thôn Ngưỡng Thiều, huyện Mãnh Trì, tỉnh Hà Nam nên có tên như vậy.)
中国黄河流域新石器时代的一种文化,因最早发现于河南渑 池县仰韶村而得名遗物中常有带彩色花纹的陶器,所以也曾称为彩陶文化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仰韶文化
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
化›
文›
韶›