Đọc nhanh: 严格来说 (nghiêm các lai thuyết). Ý nghĩa là: nói đúng.
严格来说 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói đúng
strictly speaking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严格来说
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 这次 考试 对 我 来说 是 一次 严峻 的 考验
- Kỳ thi này là một kỳ thi khắc nghiệt đối với tôi.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 他 说话 的 语气 变得 严肃 起来
- Giọng điệu của anh trở nên nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
来›
格›
说›