Đọc nhanh: 严格要求自己 (nghiêm các yếu cầu tự kỉ). Ý nghĩa là: Nghiêm khắc với bản thân. Ví dụ : - 同学们都能严格要求自己,努力养成良好的道德品质。 Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
严格要求自己 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghiêm khắc với bản thân
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严格要求自己
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 张师傅 平素 对 自己 要求 很严
- thầy Trương từ xưa đến nay yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân.
- 老师 对 学生 要求 得 很 严格
- Giáo viên yêu cầu học sinh rất nghiêm khắc.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
- 父母 对 他 的 要求 很 严格
- Yêu cầu của bố mẹ với anh ấy rất nghiêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
己›
格›
求›
自›
要›