Đọc nhanh: 严格来讲 (nghiêm các lai giảng). Ý nghĩa là: nói đúng.
严格来讲 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói đúng
strictly speaking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严格来讲
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 嘴严 , 从来不 乱说
- anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
来›
格›
讲›