Đọc nhanh: 严格落实 (nghiêm các lạc thực). Ý nghĩa là: Thực hiện nghiêm túc.
严格落实 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực hiện nghiêm túc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严格落实
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 政府 严格 地 实施 了 法律
- Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
实›
格›
落›