Đọc nhanh: 严苛 (nghiêm hà). Ý nghĩa là: thô ráp, khắt khe, dữ dội. Ví dụ : - 我觉得你可能有点过于严苛了 Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.
严苛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thô ráp, khắt khe
harsh
- 我 觉得 你 可能 有点 过于 严苛 了
- Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.
✪ 2. dữ dội
severe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严苛
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 严守 公司 的 辟
- Tuân thủ quy tắc của công ty.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 监狱 环境 很 严苛
- Môi trường trong tù rất khắc nghiệt.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 我 觉得 你 可能 有点 过于 严苛 了
- Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
苛›