Đọc nhanh: 严刻 (nghiêm khắc). Ý nghĩa là: Gắt gao ráo riết; ngặt, tiếu bạc.
严刻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gắt gao ráo riết; ngặt
✪ 2. tiếu bạc
(待人、说话) 冷酷无情过分的苛求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严刻
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 他 此刻 很 严肃
- Lúc này anh ấy rất nghiêm túc.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
刻›