Đọc nhanh: 精益求精 (tinh ích cầu tinh). Ý nghĩa là: đã tốt muốn tốt hơn; đã giỏi còn muốn giỏi hơn; không ngừng nâng cao; không ngừng hoàn thiện. Ví dụ : - 大家的工作要精益求精,才能让顾客满意。 Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.. - 身为音乐家,她多年来不断在技艺上精益求精。 Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
精益求精 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã tốt muốn tốt hơn; đã giỏi còn muốn giỏi hơn; không ngừng nâng cao; không ngừng hoàn thiện
(学术、技术、作品、产品等) 好了还求更好
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精益求精
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 身为 音乐家 , 她 多年 来 不断 在 技艺 上 精益求精
- Là một nhạc sĩ, cô đã không ngừng nâng cao tay nghề của mình trong những năm qua.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
益›
精›
Dệt Hoa Trên Gấm
qua muôn ngàn thử thách; thử thách dài lâu; qua nhiều lần gọt giũagọt giũa (câu thơ, bài văn)
cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ
Thành Tâm Thành Ý
tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
Không Hề Cẩu Thả
làm ẩu; làm bừa; làm cẩu thả
được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
liệu cơm gắp mắm
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
trông mặt mà bắt hình dong; nhìn chữ đoán nghĩa (không hiểu nghĩa chữ chính xác chỉ nhìn mặt chữ mà đoán nên đã giải thích sai)
lễ nghi phiền phức; lễ nghi phức tạp; lễ nghi rườm rà
xa hoa và lãng phí (thành ngữ)
qua loa đại khái; không hiểu thấu đáo; không tìm hiểu kỹ càng; không tìm hiểu đến nơi đến chốn; hiểu biết sơ sài, mập mờ; không mong hiểu thấu; không chịu tìm hiểu sâu xa (vốn để chỉ đọc sách phải hiểu thực chất tinh thần của nó, không cần nghiền ngẫ