Đọc nhanh: 狮子搏兔 (sư tử bác thỏ). Ý nghĩa là: sư tử vồ thỏ (ví với dù việc nhỏ cũng ráng sức làm, chứ không coi thường).
狮子搏兔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư tử vồ thỏ (ví với dù việc nhỏ cũng ráng sức làm, chứ không coi thường)
比喻对小事情也拿出全部力量,不轻视 (搏:扑上去抓住)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狮子搏兔
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 兔子 繁殖 得 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 兔子 蜷 在 角落里
- Con thỏ cuộn tròn trong góc.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 他们 喂养 一只 兔子
- Họ nuôi một con thỏ.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 今夜 狮子 睡着 了
- Con sư tử ngủ đêm nay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兔›
子›
搏›
狮›