Đọc nhanh: 事必躬亲 (sự tất cung thân). Ý nghĩa là: việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy.
事必躬亲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
不管什么事一定亲自去做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事必躬亲
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 这件 事务 必 亲自 处理
- Việc này phải tự mình giải quyết.
- 事必躬亲
- công việc phải tự mình làm lấy
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
亲›
必›
躬›
tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
Không Hề Cẩu Thả
(nghĩa bóng) để đối phó với bất kỳ vấn đề nào, bất kể tầm quan trọng của nó(văn học) mọi thứ không được phân tách theo kích thước của chúng (thành ngữ)
để tự mình làm
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng
ham ăn biếng làm; ăn bơ làm biếng; ăn không ngồi rồi; siêng ăn nhác làmăn sẵn nằm ngửa
ngồi mà nói suông; ngồi mà lý luận suông
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài