Đọc nhanh: 郑重其事 (trịnh trọng kì sự). Ý nghĩa là: nghiêm túc về vấn đề.
郑重其事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm túc về vấn đề
serious about the matter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郑重其事
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 郑重其事
- việc nghiêm túc
- 与 闻 其事
- dự biết việc đó
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
其›
郑›
重›
(nghĩa bóng) để viết các ký tự (thư pháp) trong đó mọi nét đều được đặt hoàn hảo(văn học) không một nét nào là cẩu thả (thành ngữ)
xử lý một vấn đề với sự cân nhắc thích đáng (thành ngữ)
Nhìn tươm tất cũng k tệ lắm; ra hình ra dạng
có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
nghĩ ba lần rồi đi (thành ngữ); không hành động trước khi bạn đã suy nghĩ kỹ càng
Không Hề Cẩu Thả
chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
tàm tạm; bình thườngchểnh mảng; sao nhãng; cẩu thả
dường như không có việc ấy; điềm nhiên như không
phớt lờ; xem thường; lơ là; thiếu cảnh giác
tắc trách; qua quýt cho xong chuyện; qua quýt cho xong; qua quýt
chẳng hề để ý; thờ ơ như không; bình chân như vại; dửng dưng
nửa nướnglàm việc mơ hồ rồi rút lui (thành ngữ); cẩu thả và nửa vời