Đọc nhanh: 尽心竭力 (tần tâm kiệt lực). Ý nghĩa là: tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực.
尽心竭力 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tận tâm tận lực; hết lòng hết sức; tận tâm kiệt lực
费尽心思,竭尽全力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽心竭力
- 尽心竭力
- dồn hết tâm sức.
- 心力衰竭
- tâm sức suy kiệt.
- 尽心竭力
- tận tâm tận lực.
- 姐姐 给 弟弟 的 帮助 尽心尽力
- Sự giúp đỡ của chị gái cho em trai là hết sức hết lòng.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 她 想到 孩子 们 都 长大成人 , 能为 祖国 尽力 , 心里 甜丝丝 儿 的
- bà ấy nghĩ đến những đứa con đã trưởng thành, có thể tận lực với tổ quốc, trong lòng cảm thấy hạnh phúc.
- 我会 竭尽全力 完成 任务
- Tôi sẽ dốc hết sức để hoàn thành nhiệm vụ.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
尽›
⺗›
心›
竭›