Đọc nhanh: 一板一眼 (nhất bản nhất nhãn). Ý nghĩa là: có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy.
一板一眼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có nề nếp; ngăn nắp thứ tự; đâu ra đấy
比喻言语行为有条理,合规矩,不马虎参看〖板眼〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一板一眼
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 老板 立刻 白 了 我 一眼
- Sếp liền liếc tôi một cái.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
板›
眼›
(văn học) một phách mạnh và ba phách yếu trong một thước nhạc (bốn phách trong ô nhịp) (thành ngữ); (nghĩa bóng) chú ý cẩn thận đến từng chi tiết
rập khuôn máy móc
máy móc; lệ thuộc sách vở
có bài bản hẳn hoi; nói làm đâu ra đấy; chừng mực
nghiêm túc về vấn đề
Không Hề Cẩu Thả