Đọc nhanh: 得过且过 (đắc quá thả quá). Ý nghĩa là: được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện.
得过且过 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được chăng hay chớ; được ngày nào hay ngày ấy; qua loa cho xong chuyện
只要勉强过得去就这样过下去;敷衍地过日子也指对工作不负责任,敷衍了事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得过且过
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
得›
过›