Đọc nhanh: 一丝一毫 (nhất ty nhất hào). Ý nghĩa là: mảy may; tơ hào; một tí.
一丝一毫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mảy may; tơ hào; một tí
丝毫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丝一毫
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
- 一緉 丝履
- một đôi giày lụa.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 举止 带有 一丝 发骚 的 气息
- Cách cô ấy hành xử mang một chút hơi phóng đãng.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
丝›
毫›