Đọc nhanh: 一丝 (nhất ty). Ý nghĩa là: một chút; một ít. Ví dụ : - 脸上露出了一丝笑容。 nét mặt thoáng nét cười.
一丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; một ít
形容极小或很少;一点儿
- 脸上 露出 了 一丝 笑容
- nét mặt thoáng nét cười.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丝
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 他 带来 一丝 温馨
- Anh ấy mang đến một chút ấm áp.
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 一緉 丝履
- một đôi giày lụa.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
- 他 的 脸上 露出 了 一丝 微笑
- Một nụ cười nở trên khuôn mặt của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
丝›