Đọc nhanh: 偷工减料 (thâu công giảm liệu). Ý nghĩa là: ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.), xớ; bớt xén.
偷工减料 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ; ăn bớt ăn xén (làm ăn giả dối, bớt xén nguyên liệu trong việc gia công các sản phẩm hàng hoá hoặc trong việc xây dựng công trình.)
不按照产品或工程所规定的质量要求而暗中搀 假或削减工序和用料
✪ 2. xớ; bớt xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷工减料
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 工人 把 材料 运上去
- Công nhân vận chuyển vật liệu lên.
- 公司 倡导 减少 塑料 使用
- Công ty khuyến khích giảm sử dụng nhựa.
- 农业 用 粮食 和 原料 供应 工业
- Nông nghiệp cung cấp lương thực và nguyên liệu cho công nghiệp.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 他们 正在 料理 善后工作
- Họ đang lo liệu công việc hậu kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偷›
减›
工›
料›