Đọc nhanh: 一丝不挂 (nhất ty bất quải). Ý nghĩa là: trần như nhộng; không mảnh vải che thân; trần trùng trục; trần truồng, cởi trần cởi truồng.
一丝不挂 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trần như nhộng; không mảnh vải che thân; trần trùng trục; trần truồng
形容赤身裸体
✪ 2. cởi trần cởi truồng
裸露身体, 一丝不挂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一丝不挂
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 电话 先 不要 挂 , 等 我查 一下
- Đừng tắt máy xuống, đợi tôi tra một chút.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
- 他 执着 命令 , 一丝不苟
- Anh ấy thực hiện mệnh lệnh một cách cẩn thận.
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
丝›
挂›