一本正经 yīběnzhèngjīng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bổn chính kinh】

Đọc nhanh: 一本正经 (nhất bổn chính kinh). Ý nghĩa là: chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm. Ví dụ : - 他装作一本正经可是你看得出他是在开玩笑。 Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.

Ý Nghĩa của "一本正经" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一本正经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm

形容很规矩,很庄重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 装作 zhuāngzuò 一本正经 yīběnzhèngjīng 可是 kěshì 看得出 kàndechū shì zài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一本正经

  • volume volume

    - 正经事儿 zhèngjīngshìer zuò 一天到晚 yìtiāndàowǎn xiā 晃荡 huàngdàng

    - việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.

  • volume volume

    - 经营 jīngyíng 管理 guǎnlǐ 成本 chéngběn 分析 fēnxī yào 追根究底 zhuīgēnjiūdǐ 分析 fēnxī dào 最后 zuìhòu 一点 yìdiǎn

    - Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 一本 yīběn 名人传 míngrénchuán

    - Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.

  • volume volume

    - 附言 fùyán 续篇 xùpiān 本书 běnshū huò 一篇 yīpiān 文章正文 wénzhāngzhèngwén hòu de 附加 fùjiā 信息 xìnxī

    - Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.

  • volume volume

    - 小红 xiǎohóng 看起来 kànqǐlai 一本正经 yīběnzhèngjīng 但是 dànshì 内心 nèixīn hěn 闷骚 mēnsāo

    - Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 一本 yīběn 历史 lìshǐ shū

    - Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.

  • volume volume

    - 装作 zhuāngzuò 一本正经 yīběnzhèngjīng 可是 kěshì 看得出 kàndechū shì zài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 著作 zhùzuò 一本 yīběn 新书 xīnshū

    - Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa