Đọc nhanh: 一本正经 (nhất bổn chính kinh). Ý nghĩa là: chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm. Ví dụ : - 他装作一本正经,可是你看得出他是在开玩笑。 Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
一本正经 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chững chạc đàng hoàng; trịnh trọng; trang nghiêm
形容很规矩,很庄重
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一本正经
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 他 正在 读 一本 名人传
- Anh ấy đang đọc một cuốn tiểu sử của người nổi tiếng.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 他 正在 读 一本 历史 书
- Anh ấy đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
- 他 正在 著作 一本 新书
- Anh ấy đang viết một cuốn sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
本›
正›
经›
ra vẻ đạo mạo; đạo mạo trang nghiêm (thường mang ý châm biếm)
ăn nói có ý tứ; nói năng thận trọng; trang trọng; không nói cười tuỳ tiện; nghiêm túc
buộc phải nói vì cảm giác công bình (thành ngữ)
nghiêm túc về vấn đề
mồm mép láu lỉnh, lẻo mồm lẻo mép, khéo ăn khéo nói; mồm loa mép giải; hoạt khẩu
giảo hoạt; ma lanh; ranh mãnh
cợt nhả; cười đùa tí tửng; cười đùa cợt nhả; cười ngỏn ngoẻn (hình dung thái độ cười đùa không nghiêm túc)nhảnh
rung đùi đắc ý; gật gù đắc ý; gật gù
chẳng ra cái gì cả; đầu Ngô mình Sở; dở ông dở thằng; thằng chẳng ra thằng, ông chẳng ra ông; ngô không ra ngô, khoai không ra khoai; bá láptầm bậythàm thàm
cà lơ phất phơ; linh tinh lang tang; ba lăng nhăng
nói năng ngọt xớt; ăn nói đưa đẩy; tán pho-mát
nói chêm chọc cười; làm động tác chọc cười (diễn viên)
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
Nhăn nhăn nhở nhởcỡn cờnhỏn nhoẻn; nhoẻn nhoẻn; nhoen nhoẻn; ngoen ngoẻnngỏn ngoẻn
ẽo ợt
ám chỉ người mang một vẻ đẹp đáng yêu đến kỳ lạ có chút gì đó nghịch ngợm và thông minh