草草了事 cǎocǎoliǎo shì
volume volume

Từ hán việt: 【thảo thảo liễu sự】

Đọc nhanh: 草草了事 (thảo thảo liễu sự). Ý nghĩa là: làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyện, bốc hốt.

Ý Nghĩa của "草草了事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

草草了事 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyện

仓促、马虎、漫不经心的处置

✪ 2. bốc hốt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草草了事

  • volume volume

    - 草草了事 cǎocǎoliǎoshì

    - làm qua loa cho xong chuyện

  • volume volume

    - 草草了事 cǎocǎoliǎoshì

    - qua loa cho xong chuyện.

  • volume volume

    - 艸了 cǎole 几页 jǐyè 草稿 cǎogǎo

    - Anh ấy đã nháp vài trang.

  • volume volume

    - 这点儿 zhèdiǎner shì dōu bàn 不了 bùliǎo 真是 zhēnshi 草包 cǎobāo 一个 yígè

    - có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!

  • volume volume

    - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - gěi le 草率 cǎoshuài de 回答 huídá

    - Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle gěi 草坪 cǎopíng 浇水 jiāoshuǐ

    - Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao