Đọc nhanh: 草草了事 (thảo thảo liễu sự). Ý nghĩa là: làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyện, bốc hốt.
草草了事 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm qua loa; làm qua quýt; làm cho xong chuyện
仓促、马虎、漫不经心的处置
✪ 2. bốc hốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草草了事
- 草草了事
- làm qua loa cho xong chuyện
- 草草了事
- qua loa cho xong chuyện.
- 他 艸了 几页 草稿
- Anh ấy đã nháp vài trang.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 他 给 了 草率 的 回答
- Anh ấy đã đưa ra câu trả lời qua loa.
- 别忘了 给 草坪 浇水
- Đừng quên tưới nước cho bãi cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
事›
草›