Đọc nhanh: 浮光掠影 (phù quang lược ảnh). Ý nghĩa là: lướt qua; thoáng qua.
浮光掠影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lướt qua; thoáng qua
比喻印象不深刻,好像水面的光和掠过的影子一样,一晃就消逝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮光掠影
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 她 的 影子 在 月光 下变 细长 了
- Hình bóng của cô ấy dưới ánh trăng hiện ra vẻ mảnh mai.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 他 的 身影 突然 在 远处 浮现
- Bỗng nhiên, anh ấy xuất hiện trong tầm mắt phía xa.
- 他 的 影像 时刻 在 我 眼前 浮现
- những hình ảnh về anh ấy luôn hiện ra trước mắt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
影›
掠›
浮›
cưỡi ngựa xem hoa
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
hời hợt; nông cạn; qua loa; sơ sài; chuồn chuồn đạp nước
qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết); quơ quào
kiến thức nửa vời; hiểu biết lơ mơ; hiểu biết nông cạn
cưỡi ngựa xem hoa; làm qua loa; xem lướt qua
vật đổi sao dời; việc đã qua, hoàn cảnh cũng khác; việc qua, cảnh đổi
Không Hề Cẩu Thả
Khắc Cốt Ghi Tâm, Ghi Lòng Tạc Dạ
truy nguyên; truy tìm nguồn gốc; truy tìm căn nguyên; truy gốc; thám bản tầm nguyên
một từ nói lên tất cả (thành ngữ)ngoan ngoãn và chính xácđánh đinh vào đầu
lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
ký ức hãy còn mới mẻ
nói trúng tim đen; gãi trúng chỗ ngứa; gãi đúng chỗ ngứa
khắc cốt ghi tâm, khắc cốt ghi tâm (thành ngữ); nhớ một ân nhân miễn là một người còn sốnglòng biết ơn bất diệtkhắc cốt ghi tâm
để theo dõi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó