• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
  • Pinyin: Chāo , Jiǎo
  • Âm hán việt: Tiễu
  • Nét bút:フフフ丨フ一一一丨ノ丶フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰巢力
  • Thương hiệt:VDKS (女木大尸)
  • Bảng mã:U+52E6
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 勦

  • Cách viết khác

    𠢶 𣩓

Ý nghĩa của từ 勦 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiễu). Bộ Lực (+11 nét). Tổng 13 nét but (フフフフノ). Ý nghĩa là: Lao khổ, nhọc nhằn, Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy, Chặn đánh, diệt hết. Từ ghép với : “tiễu dân” làm khổ sở dân., “tiễu diệt” chặn quân giặc lại mà giết hết. Chi tiết hơn...

Tiễu

Từ điển phổ thông

  • chặn lại, trừ khử

Từ điển Thiều Chửu

  • Hớt lấy. Của người ta mình vùi lấp đi mà hớt lấy làm của mình gọi là tiễu. Ăn cắp lời bàn lời nói của người, mà nói là của mình gọi là tiễu thuyết .
  • Chặn, như tiễu diệt chặn quân giặc lại mà giết hết, vì thế càn giặc cũng gọi là tiễu, có khi viết chữ tiễu .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lao khổ, nhọc nhằn

- “tiễu dân” làm khổ sở dân.

* Hớt lấy, bắt chước theo, đoạt lấy

- “tiễu thuyết” giựt lấy lời nói của người, mà nói là của mình.

* Chặn đánh, diệt hết

- “tiễu diệt” chặn quân giặc lại mà giết hết.